Thuốc Xeloda 500mg Capecitabine thuốc điều trị ung thư

Bạn cần biết giá thuốc Xeloda 500mg điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày ? Bạn chưa biết mua thuốc Xeloda 500mg ở đâu? Nhà thuốc Lan Phương là địa chỉ chuyên mua bán thuốc Xeloda 500mg tại Tp HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ … toàn quốc.

Thuốc Xeloda 500mg Capecitabine thuốc điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày

Thành phần: Capecitabine.
Đóng gói: 120 viên/hộp
Chỉ định: xem phần Liều dùng
Liều dùng:
Đơn trị liệu: Ung thư đại trực tràng, ung thư vú 1250 mg/m2, 2 lần/ngày (sáng, tối) x 14 ngày, sau đó là 7 ngày nghỉ thuốc. Điều trị kết hợp: Ung thư vú khởi đầu 1250 mg/m2, 2 lần/ngày x 2 tuần, phối hợp docetaxel, sau đó lá 1 tuần nghỉ; Ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng 800-1000 mg/m2/lần x 2 lần/ngày x 2 tuần, sau đó 7 ngày nghỉ thuốc hoặc 625 mg/m2/lần x 2 lần/ngày khi điều trị liên tục.
Cách dùng: Nên dùng cùng với thức ăn: Uống với nước trong vòng 30 phút sau ăn.
Chống chỉ định: Tiền sử phản ứng nghiêm trọng & không dự đoán trước với fluoropyrimidine hoặc quá mẫn với fluorouracil. Thiếu hụt DPD. Suy gan/thận nặng.
Thận trọng: Có thai/cho con bú.
Phản ứng có hại: Chán ăn, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, viêm dạ dày, đau bụng, hội chứng bàn tay bàn chân, viêm da, mệt mỏi, ngủ lịm.
Tương tác thuốc: Coumarin, cơ chất của cytochrome P450 2C9, phenytoin, leucovorin, sorivudine & thuốc tương tự.

Thuốc Xeloda hoạt chất Capecitabine thuốc điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày

Thuốc Xeloda hoạt chất Capecitabine, giá thuốc xeloda 500mg

Thuốc Xeloda hoạt chất Capecitabine, giá thuốc xeloda 500mg

Xem chi tiết Thuốc Xeloda 500mg Capecitabine điều trị ung thư đại trực tràng http://nhathuoclanphuong.com/san-pham/thuoc-xeloda-500mg-120-vien-capecitabine-gia-thuoc-xeloda/

Liên hệ Nhà thuốc Lan Phương 0933.04.98.74 (Zalo/FB/Viber)  mua bán thuốc biệt dược tại Tp HCM, Tp Hà Nội, Tp Đà Nẵng, Tp Cần Thơ,… toàn quốc:AUGMENTIN-BID 1000mg 14 viên; AUGMENTIN BID 625mg 20v - NEW; ZINNAT 500mg 10 viên; ZINNAT 500mg 14viên ; ZINNAT 500mg 20viên; CRESTOR 10mg 28viên; CRESTOR 20mg 28viên; DIAMICRON MR 30mg 60viên; Klacid 500mg 14viên; Klacid MR 500mg 14viên; NEXIUM 20mg 28viên; NEXIUM 40mg 28viên; NEXIUM 20mg 14viên; NEXIUM 40mg 14viên; COVERSYL 5mg 30viên; COVERSYL 10mg 30viên; COVERSYL PLUS 5mg /1,25 30viên; COVERSYL PLUS 10mg /2,5 30 viên; COVERAM 5mg / 5mg 30 viên; COVERSYL 10mg 30viên; COVERAM 10mg / 10mg 30 viên; Angeliq 28viên ; Plavix 75mg 28viên; Avodart 0,5mg 30viên; GLUCOPHAGE 850mg 100 viên; Plaquenil 200mg 30viên; Xatral XL 10mg 30viên; ASPIRIN 0,5g 20viên; Paxil 20mg 28 viên ; Norofren 2mg 30viên; Tegretol 400mg 20viên; Fosamax 70mg 4 viêniên; Tên thuốc; ARIMIDEX 1mg 28viên; Androcur 50mg 50viên ; Stalevo 100mg - 100viên; Casodex 50mg 28viên ; Spiriva 18mcg ; EXJADE 125mg 28viên; EXJADE 250mg 28viên; EXJADE 500mg 28viên; GENOTROPIN; HERCEPTIN; XELODA 150mg 60viên; XELODA 500mg 120viên; TARCEVA 150mg 30viên; RILUTEX - Pháp 50mg 56viên; MINIRIN Melt 60mcg 30viên ; Ketosteril 100 viên; Dostinex 0.5mg 8 viên; Neoral 100mg 50 viên; Neoral 25mg 50 viên Sabril 500mg 100 viên; Zeffix 100mg 28 viên; Puri nethod 50mg 56 viên,...
Được tạo bởi Blogger.